KHU CÔNG NGHIỆP BÁ THIỆN I
TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP BÁ THIỆN – PHÂN KHU 1
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển và Kinh doanh Nhà (HDTC)
Tổng diện tích đất:
- Tổng diện tích toàn khu: 247,357 ha
- Diện tích đất Công nghiệp: 152,68 ha
- Diện tích đất Dịch vụ – Văn phòng: 15,49 ha
Ngành nghề khuyến khích đầu tư:
- Công nghiệp điện tử (C26, C28, C32900)
- Công nghiệp cơ khí chế tạo (C29300)
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (C13, C14, C15)
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng (C239)
- Công nghiệp hóa chất và dược phẩm (C20, C21)
- Logistics (H52)
Thời hạn thuê: Đến 20/12/2067
Tổng Quan Khu Công Nghiệp Bá Thiện I
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ- HỆ THỐNG GIAO THÔNG
KCN Bá Thiện Phân Khu I có vị trí tiếp nối với hệ thống giao thông thuận lợi cả về đường bộ, đường hàng không và đường biển.
Đường bộ:
- Cách Thủ đô Hà Nội 50km
- Cách trung tâm thành phố Vĩnh Yên 15 km
- Đến nút giao cao tốc xuyên Á Nội Bài – Lào Cai 6 km
- Tiếp giáp Vành đai số 4 của HN và hành lang kinh tế Hà Nội – Hải Phòng – Côn Minh
Đường hàng không:
- Cách Cảng Hàng Không Quốc tế Nội Bài 15 km
Đường biển:
- Cách cảng Đình Vũ – Hải Phòng thông qua Quốc lộ 5B 150 km
- Cách cảng nước sâu Cái Lân thông qua quốc lộ 18: 180 km
Đường sắt:
- Cách ga đường sắt Hương Canh 6 km
Vị Trí Địa Lý Khu Công Nghiệp Bá Thiện I
KCN Bá Thiện Phân Khu I có hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ: Hệ thống thoát nước mưa, nước thải, hệ thống điện, nước phục vụ sản sản xuất, thông tin liên lạc đấu nối đến chân tường rào nhà máy. Có Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 15.000m3/ngày đêm.
Giao thông và đèn điện chiếu sáng trong KCN:
- Đường đôi rộng: 40m
- Đường nội bộ rộng: 25m và 12m
- Hệ thống đường giao thông hoàn chỉnh, các phương tiện dễ dàng đi lại
- Đèn điện chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường
Cấp điện:
- Tổng nhu cầu cấp điện là 112.845,80 kVA ~ 112,84 MVA.
- Trạm 110/22kV: Trạm Thiện Kế chạy dọc đường TL310B, công suất 2×63 MVA.
- Hệ thống điện quốc gia 110/22 kV tại các trạm, công suất 2x63MVA, 1000KVA, 400KVA, 50KVA cấp điện cho khu vực; mạng lưới điện 35kv, 22kv và 0,4 KV đi theo vỉa hè các tuyến đường để cung cấp cho các chủ sử dụng, chiếu sáng.
- Giá điện: căn cứ theo giá bán điện của Công ty Cổ phần Điện lực Miền Bắc
Cấp nước:
- Mạng lưới cấp nước có trên một số tuyến với đường kính ống 110-160-280mm. Đường ống cấp nước sử dụng ống HDPE. Tại một số ngã ba có lắp đặt họng cứu hoả loại ba cửa.
- Tổng công suất là 14,000m³/ngày đêm.
- Giá nước: căn cứ theo giá của Công ty Cổ phần Nước sạch Vĩnh Phúc)
- Hệ thống cấp nước được lắp đặt đến chân tường rào nhà máy
Viễn thông:
- Tất cả các thiết bị viễn thông được cung cấp đồng bộ theo tiêu chuẩn quốc tế do các ISP lớn trong nước như Tập đoàn Viễn thông Việt Nam VNPT, Viettel, FPT, EVN…cung cấp và lắp đặt.
- Tổng nhu cầu thông tin liên lạc sấp xỉ 2.300 lines.
Logistic:
- Chi cục Hải quan nằm tại TX.Phúc Yên, cách KCN Bá Thiện PKI 14km
- Trung tâm Logistics ICD Vĩnh Phúc nằm trong mạng lưới Logistics thông minh ASEAN. Địa chỉ: Thị trấn Hương Canh và Xã Sơn Lôi, Huyện Bình Xuyên
Kho ngoại quan tại: Nội Bài, Mỹ Đình, Gia Lâm, Long Biên, KCN Nam Thăng Long, KCN Bắc Thăng Long, KCN Quang Minh, KCN Bắc Ninh…
- Kho ngoại quan diện tích từ 240m2 đến 2000m2, công suất từ 20.000 đến 30.000 TEU/ năm
Cảng nội địa:
+ Tỉnh lân cận
- Cảng Hà Nội (Công suất: 500.000 tấn/năm) + Cảng Khuyến Lương (Công suất: 1.700.000 tấn/ năm) + Cảng Việt Trì (Công suất: 2.000.000 tấn/năm) + Cảng Phù Đổng (Công suất 2.540.000 tấn/ năm) + Cụm cảng Đa Phúc (700.000 tấn/ năm)
+ Tại Vĩnh Phúc
- Cảng Đức Bác (Công suất: 500.000 tấn/ năm)
- Cảng Vĩnh Thịnh (500.000 tấn/ năm)
- Cảng Như Thụy (500.000 tấn/ năm)
Cảng quốc tế:
- Cảng Hàng không Quốc tế Nội Bài
- Hệ thống cảng đường biển Hải Phòng: Hoàng Diệu, Chùa Vẽ, Tân Vũ, Đình Vũ, Nam Hải….
- Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng – Cảng Lạch Huyện
- Cảng Cái Lân – Quảng Ninh
Xử lý nước thải:
- Nước thải từ nhà máy được thu gom, xử lý bằng công nghệ phù hợp theo đặc thù sản xuất đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu vào của Khu công nghiệp; đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của Khu công nghiệp và dẫn về Trạm xử lý nước thải tập trung, tổng công suất 15.000m3ngày đêm (chia làm 3 module, công suất 5.000m3/module) để tiếp tục xử lý đạt cột A.
- Hệ thống xử lý nước thải đã được xây dựng và chuyển giao toàn bộ cho KCN vận hành với tần suất hoạt động 24/7
Kế hoạch xây dựng:
- San lấp mặt bằng đầy đủ và sẵn sàng cho công việc xây dựng sau khi bàn giao đất
Giá thuê đất và cơ sở hạ tầng: NĐT trả tiền theo bản đồ vị trí giá cho thuê từ 160$-170$ (chưa bao gồm thuế VAT)
Phí quản lý duy tu bảo dưỡng hạ tầng (dự kiến): 0,4$/m2/năm (chưa bao gồm thuế VAT)
Phí xử lý nước thải (dự kiến): 0,4$/m3 (chưa bao gồm thuế VAT)
Bảng Giá Khu Công Nghiệp Bá Thiện I - Tháng 5/2022
THANH TOÁN VÀ PHƯƠNG THỨC
Thanh toán: Thanh toán linh hoạt theo chính sách của Công ty tại thời điểm ký Hợp đồng
Phương thức: Chuyển khoản
LỢI THẾ CỦA KHU CÔNG NGHIỆP BÁ THIỆN I
Lợi thế KCN Bá Thiện Phân Khu I:
- Vị trí địa lý, hệ thống giao thông thuận lợi
- Hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.
- Đã trả tiền thuê đất cho toàn bộ thời gian thuê
- Chủ đầu tư KCN hỗ trợ miễn phí thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đầu tư, mã số thuế, con dấu, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thời gian hoàn thiện nhanh chóng khi nhà đầu tư cung cấp hồ sơ đầy đủ theo quy định của tỉnh Vĩnh Phúc.
NHỮNG ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ TỈNH VĨNH PHÚC
Ưu đãi:
- Các doanh nghiệp khi đầu tư vào KCN Bá Thiện Phân Khu I sẽ có những ưu đãi về thuế hơn bên ngoài KCN theo nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 4/3/2008 của Thủ tướng Chính Phủ, theo nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ.
- Chi tiết theo QĐ của Pháp luật hiện hành
TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG VÀ MỨC LƯƠNG
Nguồn lực:
- Dân số tỉnh Vĩnh Phúc 2019 là: 1.154.836 người, số lượng lao động hiện có khoảng 647.421 lao động, trong đó, lao động nam chiếm 49,21%, lao động nữ chiếm 50,79%; số lao động sẵn sàng cung ứng cho thị trường lao động khoảng 124.000 lao động.
Tuyển dụng:
- Tuyển dụng lao động dễ dàng.
- Công nhân kỹ thuật chủ yếu là tuyển dụng lao động tại địa phương.
- Cán bộ quản lý tuyển dụng lao động tại địa phương và Hà Nội.
Mức lương:
- Lương tối thiểu vùng II là: 3.920.000 đồng/tháng tương đương ~170USD/tháng.
- Lương công nhân sản xuất trung bình : 180 USD- 250 USD/tháng
- Lương nhân viên quản lý: tùy thuộc vào vị trí công việc của từng doanh nghiệp.
CẢM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG ĐÃ XEM THÔNG TIN
XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT THÔNG TIN CHI TIẾT